Thứ Năm, 31 tháng 7, 2014

DUNG MÔI ACETONE

Giá :       theo thị trường
Liên hệ: mail: nguyenthuhuong5290@gmailo.com
             sdt: 0973400681 ( zalo, viber)
1. Giới thiệu
Acetone là chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi nhanh, có mùi ngọt gắt. Nó có nhiệt độ sôi thấp, tốc độ bay hơi cao và khả năng hoà tan cao.
Acetone tan hoàn toàn trong nước, các dung môi hydrocacbon mạch thẳng, mạch vòng và hầu hết các dung môi hữu cơ. Nó cũng hoà tan tốt nhiều dầu mỡ động vật và thực vật,hầu hết các loại nhựa tổng hợp, nhựa tự nhiên và các chất tổng hợp.
Công thức hóa học : CH3-CO-CH3

2. Ứng dụng
a.Sản xuất sơn và nhựa resin.
Acetone là dung môi hoà tan tốt nitrocellulose, cellulose acetate, cellulose ether, được dùng để làm giảm độ nhớt của sơn có các nhựa này. Đặc biệt, nó thích hợp để sản xuất sơn mau khô vì có tốc độ bay hơi cao. Ngoài ra cũng dùng Acetone trong sản xuất sơn có hàm lượng chất rắn cao.
b.Dược và mỹ phẩm
Acetone đựơc dùng làm chất khử nứơc trong sản xuất thuốc và trong công nghiệp mỹ phẩm, sơn và nước rửa móng tay
c.Nén khí Acetylene
Acetylene là một khí công nghiệp quan trọng nhưng không thể nén một cách hiệu quả để bảo quản trong các bình hình trụ mà không có nguy cơ nổ. Acetone có thể hoà tan lượng lớn khí Acetylene ( khoảng 300 lần thể tích so với thể tích của chính nó). Acetylene được dùng trong bình khí cùng với khí acetone ở dạng đất sét hấp thụ. Vì acetylene được hấp thụ hết bằng acetone nên khi khí Acetone bay ra sẽ kèm theo khí acetylene.Cần phải bổ sung khí acetone mới đều đặn.
d. Các ứng dụng khác:
Acetone được dùng trong các ứng dụng sau :
  • Dung môi tẩy rửa và khử nước cho các thành phần điện tử
  • Đồng dung môi cho neoprene (cao su tổng hợp), cho acrylic và nitrocellulose
  • Mực in mau khô
  • Dung môi tẩy trong tẩy rửa khô.

DANH MỤC HÓA CHẤT

Gía:     theo thị trường
Liên hệ: Sdt: 0973400681 ( zalo,beetalk, viber)
             mail: nguyenthuhuong5290@gmail.com
            
          

TÊN HÀNG
QUY CÁCH XUẤT XỨ
I.       CÁC LOẠI NHỰA


1. Alkyd resin


a. Short oil
- Eterkyd 3755 – X – 80 200 KG/DR Indonesia
- Alkyd resin CR 1423 – 70 200 KG/DR Indonesia
- Everkyd 3304 – X – 70  200 KG/DR Đài Loan




2. Acrylic resin
- Eterac 7302 – 1 – XC – 60 200 KG/DR Đài Loan
- Eterac 7303 – X – 63  200 KG/DR Đài Loan
- Eterac 7322 – 2 – SX – 60  200 KG/DR Đài Loan





3. Các loại nhựa khác
- Epoxy D.E.R 671    25 KG/Bao Hàn Quốc (Dow)
- Epoxy D.E.R 671 – X75  220 KG/DR Hàn Quốc (Dow)
- Epoxy D.E.R 331  240 KG/DR Hàn Quốc (Dow)
- Maleic Resin 900, 920   25 KG/Bao Trung Quốc, Đài Loan
- Petro Resin SK120H, 120B   25 KG/Bao Đài Loan
- Petro Resin C9, 10 color   25 KG/Bao Trung Quốc
- Nitrocellulose 1/4S, 1/2S, 5S,20S   20 KG/Bao Trung Quốc
- Nitrocellulose 40S, 60S, 120S   20 KG/Bao Trung Quốc
- Nitrocellulose RS1/16,1/8,1/4,1/2   120 KG/DR Thái Lan
- Nitrocellulose RS5, 20, 40, 120,1000 100 KG/DR Thái Lan
- Nitrocellulose SS 1/8, 1/4 120 KG/DR Thái Lan




II.    CÁC LOẠI DUNG MÔI
1. Acetone 160 KG/DR Đài Loan
2. Iso – Butanol 160,167 KG/DR Đức,  Malaysia (Optimal)
3. N – Butanol 165,167KG/DR Đức, Malaysia, Nam Phi.
4. Butyl Acetate (Dầu chuối) 180, 185 KG/DR Malaysia, Đức
5. Butyl Carbitol 200 KG/DR Malaysia (Optimal)
6. Butyl Cellosolve (chống mốc) 188 KG/DR Malaysia (Optimal)
7. Butyl Glycol 185 KG/DR Đức (BASF), Mỹ, Hà Lan
8. Cellosolve Acetate(Chống mốc) 195, 200 KG/DR Ấn Độ, Mỹ
9. Cyclohexanone (Dầu ông già) 190 KG/DR Đài Loan
10. Diethanolamine (D.E.A) 228 KG/DR Malaysia
11. Diethylene Glycol (D.E.G) 225, 235 KG/DR Ả rập , Đài Loan, Malaysia
12. Dimethylfomamide (D.M.F) 190 KG/DR Trung Quốc, BASF
13. Dowanol PMA 200 KG/DR Trung Quốc
14. Dipropylene Glycol (D.P.G) 215 KG/DR Dow, Shell, Đức (BASF)
15. Ethyl Acetate 180 KG/DR Trung Quốc, Singapore
16. Ethyl Cellosolve 190, 195 KG/DR Mỹ, Ấn Độ
17. Ethanol 96,98o 168 KG/DR Việt Nam
18. Isophorone 190 KG/DR Đức (Degussa)
19. Isopropyl Alcohol (I.P.A) 163 KG/DR Singapore, Nam Phi
20. Isopropyl Alcohol (I.P.A) 160 KG/DR Shell, Hàn Quốc
21. Methanol 163 KG/DR Malaysia, Indo, Trung Quốc 
22. Methyl Ethyl Ketone (M.E.K) 165 KG/DR Singapore, Đài Loan
23. M.I.B.K 165 KG/DR Singapore, Mỹ, Nhật
24. Methylene Chloride (M.C) 270 KG/DR Mỹ (Dow), Hàn Quốc 
25. Mono Ethanol Amine (M.E.A) 210 KG/DR Malaysia, Đức (BASF)
26. Mono Ethylene Glycol (M.E.G) 225, 235 KG/DR Ả rập, Malaysia
27. Polyethylene glycol(P.E.G 400) 225 KG/DR Indonesia
28. Polyethylene glycol (P.E.G 600) 225 KG/DR Indonesia
29. Propylene Glycol (P.G) IND 215 KG/DR Mỹ, Brazil (Dow) 
30. Propylene Glycol (PG) USP/EP 215 KG/DR Mỹ, Brazil (Dow)
31.  Caradol 5602/Voranol 3010 (P.P.G) 210 KG/DR Shell, Dow, Singapore
32. Lupranate T- 80 (T.D.I) 250 KG/DR Hàn Quốc, Đức (BASF)
33. Shellsol 3040 155 KG/DR Shell
34. Shellsol 60/145 139 KG/DR Shell
35. Shellsol A100 175 KG/DR Shell
36. Pegasol R100 179 KG/DR Mobil
37. Toluene 173,179 KG/DR Shell,  Thái Lan, Singapore
38. Triethanolamine’99 (TEA’99) 232 KG/DR Malaysia (Optimal)
39. Triethanolamine pure 230 KG/DR Đức (BASF)
40. Xylene 173,179KG/DR Shell, Hàn Quốc 
41. N – Hexane 137, 139 KG/DR Mobil, Singapore
42. N - Propyl Acetate 160 KG/DR Đài Loan, Mỹ (Dow) 
43. Tergitol NP 4 – NP10 surfactant 210 Kg/DR Indonesia, Malaysia (Optimal)
IV.  CÁC LOẠI ĐÓNG RẮN
1. Epikure 3125 (Đóng rắn Epoxy) 190.6 KG/DR Mỹ
2. Aradur 125 -1 180 KG/DR Ấn Độ
3. Versamide 125 190.51KG/DR Mỹ
4. Triethylenetetramine (TETA) 199.6 KG/DR Dow
5. Polyamide    5 KG/Can Trung Quốc
6. Polyurethane 530 – 75 (Đóng rắn PU)  16 KG/T Đài Loan
V.     PHỤ GIA CHO SƠN
 SAK ZS-PLB (chất chống lắng   25 KG/Bao Singapore
 SAK ZS – P (nt)   25 KG/Bao Singapore
Rhodoline 34M (Chất làm mờ)   10 KG/Bao Hàn Quốc
 Syloid C906 (nt)   15 KG/Bao Malaysia
DOP (Platinol AH) (Chất hóa dẻo) 200 KG/DR BASF 
DOTP (chất hóa dẻo) 200 KG/DR Hàn Quốc
D.B.P (Platinol C) (Chất hóa dẻo) 210 KG/DR BASF 
13. C.F 16 (Chống tạo bột) 180 KG/DR Anh
14. Luwax A Powder   25 KG/Bao Đức
15. Cereclor  S 52 (Parafin Chlor hóa) 260 KG/DR Pháp, Anh 





VI.  CHẤT TRỢ NGHIỀN XI MĂNG
1. C.B.A (Cellulose Basic Amine) 250 KG/DR Thái Lan
2. D.E.G (Diethylene Glycol) 225, 235 KG/DR Ả rập, Đài Loan, Malaysia
3. T.E.A’99 (Triethanolamine’99) 232 KG/DR Malaysia (Optimal)





VII.   HÓA CHẤT NGÀNH SỢI
1. Synalox 50 – 30B 213KG/DR Malaysia
2. Polyethylene glycol 400, 600   (P.E.G 400, 600) 225KG/DR Indonesia




VIII.        CHẤT TẢI LẠNH
1. Propylene Glycol (PG) IND 215 KG/DR Mỹ (Dow)
2. Propylene Glycol (PG) USP/EP 215 KG/DR Mỹ, Brazil (Dow)
3. Monoethylene Glycol (M.E.G) 225, 235 KG/DR Ả rập, Malaysia (Optimal)
VIII. CÁC LOẠI HÓA CHẤT KHÁC
Caustic Soda flake 98%(Xút vẩy)   25 KG/Bao Thái Lan, Trung Quốc
Calcium Hypochloride 65%   15 KG/T Indonesia
Chloroform 300 KG/DR Anh
Formalin 37% 220 KG/DR Đài Loan
Methylene Chloride (M.C)  270 KG/DR Mỹ (Dow)
 Phenol 200 KG/DR Hàn Quốc , Nam Phi
Sodium Benzoate BP 98   25 KG/Bao Trung Quốc
Triklone N (Trichloroethylene) 296, 300 KG/DR Anh, Nhật
Caustic potassium (KOH)   25KG/Bao Ấn Độ
Sulphur (lưu huỳnh) miếng, hạt  50, 1.000 Kg/Bao Nga, Hàn Quốc 
Acid phosphoric TP, CN   35 KG/ Can Việt Nam