Thứ Tư, 6 tháng 8, 2014

ISO BUTANOL

 Gía:   theo thị trường
liên hệ : sdt: 0973400681
             mail: nguyemthuhuong5290@gmail.com

CTPT:

Tên khác : 1-Hydroxymethylpropane;Isopropylcarbinol;2-Methyl-1-Propanol; Isobutyl alcohol;Isopropylcarbinol;2-Methylpropanol; 2-Methylpropan-1-ol; 2-Methylpropanol-1; 2-Methylpropylalcohol
a.Sản xuất vecni

·            I-butanol được dùng làm dung môi cho các loại vecni cồn và nước đánh bóng, dùng làm dung môi sau cùng và chất giảm độ nhớt cho sơn alkyd. Khi dùng khoảng 2% I-butanol trong vecni nhựa dầu giúp ngăn chặn đông tụ trong lon.
b.Các ứng dụng khác

  •       Dùng trong sản xuất chất dẻo : Di-isobutyl phthalate(DIBP) ester của i_butanol và a.dicarboxylic là chất dẻo quan trọng cho plastic và hỗn hợp cao su.
  •      Dung dịch cho mực
  •      Chất trung gian trong sản xuất nước hoa và chất tạo hương tổng hợp.
  •      Dung môi ly trích trong sản xuất thuốc kháng sinh, hormne, vitamine,alkaloid, long não.
  • Chất phụ gia cho chất tẩy rửa như chất tẩy sàn nhà,chất tẩy màu.
  •      Chất hoà tan trong công nghiệp dệt: thêm vào bồn đánh sợi.
  •      Thêm vào chất lỏng chống đông đá.
  •      Nguyên liệu trong sản xuất glycol ether( phản ứng với ethylene oxide hoặc propylene oxide)
  •      Nguyên liệu trong sản xuất isobutyl acrylate được dùng làm chất phân tán.
  •       Nguyên liệu ban đầu trong sản xuất chất giảm ma sát và chất chống ăn mòn cho dầu động cơ. Ví dụ: kẽm diiso butyl dithiophosphate.
  •      Sản xuất hormone, thuốc kháng sinh, vitamin
  •      Hoá chất nông ngiệp trung gian
  •      Phụ gia trong xăng

Butyl cellosolve

Gia: theo thị trường
Liên hệ: mail: nguyenthuhuong5290@gmail.com
           sdt: 0973400681 (zalo,viber)

Xuất xứ  : Malaysia
Đóng gói :  188kg/phuy
Công thức phân tử: 
 







Butyl Cellosolve ™ Glycol Ether là một dung môi rất linh hoạt với một sự cân bằng tốt của nhiều đặc tính khác nhau. Sản phẩm này đã gần như một sự cân bằng bằng các đặc tính kỵ nước và ưa nước, là một trong ete glycol bốc hơi nhanh nhất và tương thích với một loạt các loại nhựa.


Được sử dụng trong:
  • Sơn dung môi 
  • Công nghiệp và sơn nước dựa trên kiến ​​trúc
  • Hộ gia đình và công nghiệp chất tẩy rửa, chất tẩy rỉ sét, chất tẩy rửa bề mặt cứng, và chất khử trùng
  • Mực in lụa dung môi dựa trên
  • Mực in gốc nước 
Ưu điểm:
  • Tuyệt vời khả năng thanh toán hoạt động
  • Khớp nối cao và khả năng coalescing
  • Tốc độ bay hơi vừa phải
  • Tỷ lệ pha loãng cao
  • Cân bằng gần như bằng các đặc điểm kỵ nước và ưa nước                                                         

CAC - ethylene glycol monoethyl ether acetate

 liên hệ: mail: nguyenthuhuong5290@gmail.com
             sdt: 0973400681
Khối lượng : 200kg/dr ;  xuất xứ : Ấn Độ
CTPT : CH3OCOCH2CH2OC2H5

  Tên khác : Ethylene glycol monoethyl ether acetate, CAC; 1-acetoxy-2-ethoxyethane; 2-ethoxyethanol acetate;2-ethoxyethyl acetate; acetic acid, 2-ethoxyethyl ester; ethoxy acetate; ethyl Cellosolveacetate; ethyl glycol acetate;  oxitolacetate.
1.Mô tả :
CAC là một chất lỏng không màu, có mùi quả, có khả năng hoà tan tốt nhiều loại nhựa tổng hợp và nhựa tự nhiên, bay hơi tương đối chậm và tan hoàn toàn trong nước.
2.Ứng dụng:
a. Sản xuất sơn và nhựa resin
- CAC là dung môi rất tốt cho nhiều loại nhựa tự nhiên và tổng hợp, có tốc độ bay hơi chậm. Nó là dung môi quan trọng trong sản xuất nhiều loại sơn NC và sơn acrylic có chất lượng dùng cho xe hơi,
  - CAC  dùng làm chất pha loãng cho các lớp sơn dùng cho xe hơi, nó cũng được dùng làm chất pha loãng cho các lớp sơn hoàn thiện.
-   CAC hoạt động như chất trợ dung môi, làm tăng độ chảy và độ bằng phẳng cho màng sơn.
CAC có tính chất hoà tan tốt và tốc độ bay hơi chậm nên nó cũng được dùng trong sơn phun nóng acrylic và sơn lacquer nitrocellulose acrylic.

b.Các ứng dụng khác :
CAC được dùng trong các ngành công nghiệp và quá trình gia công khác như:
  • Gia công, làm sạch và nhuộm màu thuộc da
  • Nhuộm màu cho gỗ
  • Chất tẩy sơn và vecni
  • Nhuộm và in vải sợi

TOLUENE

giá: theo thị trường
liên hệ: mail: nguyenthuhuong5290@gamil.com
           sdt: 0973400681



CTPT: C6H5CH3­  


Tên hoá học : toluol, methyl Benzene.


1. Mô tả sản phẩm :
Toluene là một chất lỏng khúc xạ, trong suốt, không màu, độ bay hơi cao, có mùi thơm nhẹ, không tan trong cồn, ether, acetone và hầu hết các dung môi hữu cơ khác, tan ít trong nước.
2.Ứng dụng
a.Sơn bề mặt
Toluene được dùng chủ yếu trong các ứng dụng cần khả năng hoà tan và độ bay hơi cao nhất. Một ứng dụng như thế là sản xuất nhựa tổng hợp.
Toluene được dùng rộng rãi trong cả sơn xe hơi và sơn đồ đạc trong nhà, sơn quét, và sơn tàu biển.
Toluene cũng được dùng làm chất pha loãng và là một thành phần trong sản phẩm tẩy rữa.


b.Keo dán
Bởi vì Toluene có khả năng hoà tan mạnh nên nó được dùng trong sản xuất keo dán và các sản phẩm cùng loại, dùng trong keo dán cao su, ximăng cao su


c.Phụ gia cho nhiên liệu
Toluene được dùng làm chất cải thiện chỉ số octane của xăng dầu, và làm chất mang phụ gia cho nhiên liệu.Thông thường, khi thêm chỉ một lượng tương đối nhỏ Toluene vào xăng dầu sẽ làm tăng đáng kế chỉ số octane của nhiên liệu.
d.Các ứng dụng khác
Sản xuất thuốc nhuộm


Y khoa


Nước hoa



Mực in

Thứ Bảy, 2 tháng 8, 2014

Diethanolamine - DEA

Gía            : theo thị trường
Liên hệ: mail: nguyenthuhuong5290@gmail.com
           sdt:   0973400681 (zalo, viber)

Tên khác : Dihydroxyethylamine;Diethanolamine
CTPT : HN-(CH2CH2OH)2 


Xuất xứ : Malaysia
Khối lượng : 228kg
Tài liệu kỹ thuật : CA

Ứng dụng
1.Chất tẩy, bột giặt, mỹ phẩm
Nhũ tương từ ethanolamin có độ kiềm yếu, tan trong nước và có khả năng tẩy
Vì vậy DEA được dùng trong sản xuất:
  • Bột giặt
  • Nước rửa chén
  • Chất tẩy đặc biệt
Xà phòng ethanolamine dùng trong nước thơm xoa tay, kem mỹ phẩm, kem tẩy, kem cạo râu, dầu gội.

 DEA được dùng để điều chế amideacid béo dùng làm chất làm đặc.
Trong dầu gội đầu, DEA có ưu điểm: ổn định bọt cho chất hoạt động bề mặt.

2. Xử lý khí
  • DEA là hấp thụ khí CO2,H2S trong khí tự nhiên
  • DEA dùng để cô đặc CO2 trong nhà máy băng khô ( băng khô là dạng CO2 ở thể rắn, thường tạothành khối được dùng làm chất làm lạnh)
3.Công nghệ dệt :  Do tính hút ẩm nhũ hoá và độ kiềm thấp nên DEA được ứng dụng làm chất làm mềm trong công nghiệp dệt.

  •  Muối chlohydric của DEA được dùng làm chất xúc tác cho quá trình xử lý nhựa của sợi cotton.
  • Chất trung hoà cho thuốc nhuộm
  • Chất phụ trợ cho thuốc nhuộm
  • Chất làm đều màu
  • Chất phân tán
  • Dầu bôi trơn
4.Nước bóng và sơn
  • Chất phân tán màu
  • Chất phân tán TiO2
  • Xà phòng ethanolamine được dùng làm chất nhũ tương cho nhiều loại sáp.
  • Các sáp nhũ tương có thể tẩy rửa dễ dàng vì vậy các bề mặt được đánh bóng. Xà phòng ethanolamine có thể kết hợp với dầu khoáng nên được dùng trong sản xuất sơn nhũ tương.
5.Xử lý cao su
  • Tăng tốc quá trình lưu hoá
  • Chất ổn định/ chất chống oxyhoá
  • Chất phân tán
6. Ximăng và bêtông  :Chất trợ nghiền
7.Dầu mỏ- than đá
  • Chất ổn định trong khoan mùn
  • Chất ổn định sự oxy hoá nhiệt
  • Chất tẩy rửa hoá học
  • Chất tạo gel cho nhiên liệu
  • Chất khử nhũ tương
8.Nông nghiệp
  • Là dung môi và là chất trung hoà của 2,4-D
  • Là chất phân tán của thuốc trừ sâu